Thông số kỹ thuật dây dẫn ACSR 185/29 – Báo giá
Dây nhôm lõi thép ACSR CADIVI (As, AC) 185/29 là loại dây dẫn trần được sử dụng cho đường dây tải điện trên không. Dây ACSR CADIVI sản xuất phù hợp với TCVN 5064.
Dây dẫn dùng cho vùng biển hay môi trường có tính ăn mòn kim loại cao được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 120 độ C.
Cấu trúc Dây ACSR CADIVI
Tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 5064 – 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995.
- TCVN 6483/IEC 61089.
- ASTM B232.
- DIN 48204.
Bên cạnh các loại dây dẫn trần CADIVI sản xuất theo quy cách trong Catalogue sản phẩm CADIVI, quý khách có thể đặt sản xuất các loại cáp khác theo yêu cầu công trình.
Thông số kỹ thuật dây dẫn ACSR 185/29 (As, AC) CADIVI
Theo TCVN 5064 | |
Mặt cắt danh định: | 185/29 mm2 |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa | |
Phần nhôm: | 26/2,98 (Nº/mm) |
Phần thép: | 7/2,30 (Nº/mm) |
Đường kính tổng gần đúng: | 18,8 mm |
Điện trở DC tối đa ở 20°C: | 0,1591 Ω/km |
Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ: | 727 kg/km |
Khối lượng mỡ gần đúng: |
|
Lz: |
5,1 kg/km |
Mz: | 18,9 kg/km |
Hz: | 41,3 kg/km |
ACKP: | 27,0 kg/km |
Lực kéo đứt nhỏ nhất: |
62055 N |
Báo Giá Dây Nhôm Lõi Thép ACSR 185/29 CADIVI
ĐVT: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Đơn giá tham khảo |
1 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-50/8 | CADIVI | 18.520 |
2 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-70/11 | CADIVI | 25.900 |
3 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-95/16 | CADIVI | 35.890 |
4 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-120/19 | CADIVI | 47.330 |
5 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-120/27 | CADIVI | 47.290 |
6 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-150/19 | CADIVI | 55.640 |
7 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-150/24 | CADIVI | 56.690 |
8 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-185/24 | CADIVI | 68.330 |
9 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-185/29 | CADIVI | 68.640 |
10 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-240/32 | CADIVI | 89.350 |
11 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-240/39 | CADIVI | 89.800 |
12 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-300/39 | CADIVI | 112.590 |
13 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-330/43 | CADIVI | 124.960 |
14 | Dây nhôm lõi thép (ACSR) As AC-400/51 | CADIVI | 148.110 |
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI công bố ngày 17-05-2021 (áp dụng cho Đại lý cho đến khi có thông báo mới). Tất cả thông báo trước đây đều không còn hiệu lực áp dụng.
– Giá bán và mức chiết khấu cáp CADIVI thường xuyên thay đổi. Vui lòng liên hệ thông tin dưới đây để nhận báo giá tốt nhất thời điểm hiện tại.
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...