Sản Phẩm Cáp Nhôm Bọc AXV 1×120 2×120 3×120 4×120 – CADIVI (0,6/1kV)
Cáp CADIVI AXV 120 – Cáp nhôm bọc cách điện XLPE là loại cáp điện lực ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC. Cáp AXV thường được lắp đặt cố định cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV.
Cấu tạo Cáp nhôm đơn bọc AXV 120
Cấu trúc cáp nhôm hạ thế CADIVI AXV 0,6/1kV:
- Ruột dẫn: Bằng nhôm tròn xoắn ép chặt.
- Lớp cách điện: XLPE.
- Lớp độn lót: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC.
- Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Nhận biết lõi cáp CADIVI AXV 0,6/1kV bằng băng màu:
- Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
- Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu.
Bên cạnh các sản phẩm theo quy cách có sẵn, CADIVI đáp ứng sản xuất dây cáp điện theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật cáp nhôm AXV 120 0,6/1kV – CADIVI
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90ºC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250ºC.
Thông số kỹ thuật Cáp CADIVI AXV 120
Tiết diện danh nghĩa: | 120 mm2 | |||
Kết cấu: | CC | |||
Đường kính ruột dẫn gần đúng: | 12,80 mm | |||
Điện trở DC tối đa ở 20ºC: | 0,253 Ω/km | |||
Chiều dày cách điện danh nghĩa: | 1,2 mm | |||
Số lõi | 1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi |
Chiều dày vỏ danh nghĩa: | 1,5 mm | 2,1 mm | 2,1 mm | 2,3 mm |
Đường kính tổng gần đúng: | 17,6 mm | 34,2 mm | 36,6 mm | 40,9 mm |
Khối lượng cáp gần đúng: | 459 kg/km | 1181 kg/km | 1528 kg/km | 1987 kg/km |
Bảng Giá Cáp Nhôm CADIVI AXV 120 (0,6/1kV)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Đơn giá tham khảo |
1 | Cáp nhôm CADIVI AXV 1×120 mm2 – 0,6/1kV | 53.800 |
2 | Cáp nhôm CADIVI AXV 2×120 mm2 – 0,6/1kV | 144.800 |
3 | Cáp nhôm CADIVI AXV 3×120 mm2 – 0,6/1kV | 191.200 |
4 | Cáp nhôm CADIVI AXV 4×120 mm2 – 0,6/1kV | 239.300 |
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI công bố ngày 17-05-2021 (áp dụng cho Đại lý), tất cả các thông báo trước đây đều không còn hiệu lực áp dụng.
– Ngoài quy cách trên, quý khách đặt sản xuất dây cáp điện kết cấu khác có tiết diện tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu cáp CADIVI thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng, vui lòng liên hệ thông tin dưới đây để nhận báo giá tốt nhất thời điểm hiện tại.
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...