Catalogue Cáp Điện LS VINA – Dây Điện Dân Dụng

Catalogue cáp điện LS VINA - dây điện dân dụng
Catalogue cáp điện LS VINA – dây điện dân dụng

Để tra cứu thông số cáp điện LS VINA trong xây dựng nhà ở, quý khách có thể tra cứu thông tin trong tài liệu LS-Vina Cable Catalogue PDF dưới đây. Ngoài các chủng loại dây và cáp điện trong catalogue dây cáp điện LS VINA, quý khách có thể yêu cầu sản xuất cáp khác theo yêu cầu riêng.

Tải xuống ngay Xem online

Dây Điện Dân Dụng LS VINA

Cáp điện LS VINA là thương hiệu uy tín tại Việt Nam, chuyên cung cấp các sản phẩm dây và cáp điện dân dụng chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ hộ gia đình đến công trình lớn.

Ưu điểm của dây điện LS Vina

Dây cáp điện LS VINA chuyên dùng trong xây dựng nhà ở, tương thích với các thiết bị điện dận dụng và sở hữu nhưng đặc tính vượt trội như:

  • Sản phẩm có mức giá cạnh tranh và có chất lượng tốt nhất.
  • Được sản xuất và kiểm tra theo quy trình nghiêm ngặt đến từ kinh nghiệm lâu năm của tập đoàn LS Cable & System Hàn Quốc.
  • Cung cấp đầy đủ chủng loại dây và cáp điện cáp thông dụng.
  • Hỗ trợ sản xuất các loại dây cáp điện với tiết diện cũng như màu sắc chiều dài đóng gói khác theo yêu cầu của khách hàng.
Dây điện dân dụng nhãn hiệu LS Vina
Dây điện dân dụng nhãn hiệu LS Vina

Các dòng dây điện dân dụng phổ biến của LS VINA

  1. Dây đơn mềm Cu/PVC 450/750V

    • Ruột đồng mềm Class 5, cách điện PVC.

    • Tiết diện phổ biến: 0.75 mm², 1.0 mm², 1.5 mm², 2.5 mm², 4 mm², 6 mm².

    • Ứng dụng: đi dây nổi hoặc âm tường trong nhà dân dụng.

  2. Dây đôi mềm Cu/PVC/PVC 300/500V

    • Dây oval hoặc tròn, 2 lõi đồng mềm, cách điện và vỏ bọc PVC.

    • Tiết diện phổ biến: 2×0.75 mm², 2×1.0 mm², 2×1.5 mm², 2×2.5 mm², 2×4 mm².

    • Ứng dụng: hệ thống chiếu sáng, thiết bị điện gia dụng.

  3. Dây điện hạ thế Cu/PVC/PVC 0.6/1kV

    • Ruột đồng cứng Class 2, cách điện và vỏ bọc PVC.

    • Tiết diện từ 1.5 mm² đến 400 mm².

    • Phù hợp cho hệ thống điện dân dụng và công nghiệp nhẹ.

  4. Dây điện hạ thế Cu/XLPE/PVC 0.6/1kV

    • Ruột đồng cứng Class 2, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC.

    • Chịu nhiệt tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.

    • Tiết diện từ 1.5 mm² đến 500 mm².

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN CHÍNH HÃNG
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...