Bảng Giá Cáp Trung Thế TAYA

Hiện nay, công ty TAYA Việt Nam có năng lực sản xuất các loại cáp trung thế từ 1kV đến 35kV. Sản phẩm cáp ngầm trung thế TAYA đạt tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) và các tiêu chuẩn quốc tế như CNS, BS, IEC, được khách hàng khẳng định, tín nhiệm và đánh giá cao trên thị trường.

Bên cạnh các loại cáp điện theo quy cách sẵn có (đề cập trong Bảng giá dây cáp điện TAYA), chúng tôi cũng hỗ trợ đặt sản xuất cáp điện theo yêu cầu riêng của khách hàng.

Tải xuống ngay Link Google Drive BÁO GIÁ CK CAO: 0903 924 986

Bảng giá cáp điện TAYA thông dụng nhất

ĐVT: đồng/mét

Quy cách dây dẫn
Kết cấu
(số sợi/mm)
Đơn giá tham khảo
1 lõi 3 lõi
1.5mm2 7/0.53 6,200 20,300
2mm2 7/0.6 7,800 25,800
2.5mm2 7/0.67 10,080 31,400
3.5mm2 7/0.8 12,500 36,600
4mm2 7/0.85 14,600 41,300
5.5mm2 7/1.0 17,800 55,200
6mm2 7/1.04 20,400 58,600
8mm2 7/1.2 25,000 77,400
10mm2 7/1.35 31,600 95,800
11mm2 7/1.4 36,000 102,000
14mm2 7/1.6 42,000 130,200
16mm2 7/1.7 47,500 154,900
22mm2 7/2.0 65,600 199,200
25mm2 7/2.14 73,200 226,800
30mm2 7/2.3 85,300 259,200
35mm2 7/2.52 101,000 313,200
38mm2 7/2.6 109,300 330,000
50mm2 19/1.78 142,500 420,400
60mm2 19/2.0 174,500 522,000
70mm2 19/2.14 198,000 600,000
80mm2 19/2.3 229,200 697,800
95mm2 19/2.52 274,810 818,400
100mm2 19/2.6 291,700 882,600
120mm2 37/2.03 347,400 1,039,800
125mm2 19/2.9 360,500 1,082,300
150mm2 37/2.25 447,500 1,340,700
185mm2 37/2.52 523,100 1,649,400
200mm2 37/2.6 556,800 1,760,100
240mm2 61/2.25 690,200 2,173,400
250mm2 61/2.3 720,000 2,270,600
300mm2 61/2.52 861,600 2,718,300
240mm2 61/2.25 1,411,000 2,718,600
250mm2 61/2.3 1,471,200 2,836,500
300mm2 61/2.52 1,762,600 3,398,200

Trên đây là bảng giá tham khảo chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Để cập nhật bảng giá dây cáp điện TAYA mới nhất – chiết khấu hấp dẫn cho công trình, dự án – Quý khách vui lòng liên hệ:

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN CHÍNH HÃNG
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...