Sản Phẩm Cáp Vặn Xoắn CADIVI LV-ABC 2×25
Cáp nhôm vặn xoắn CADIVI là một trong những dòng cáp điện lực treo trên không được sử dụng rộng rãi trong hệ thống truyền tải và phân phối điện ở cấp điện áp 0,6/1kV.
- Sản phẩm: Cáp nhôm vặn xoắn 2×25 CADIVI.
- Tiêu chuẩn cáp nhôm vặn xoắn: TCVN 6447; AS 3560-1.
- Cấp điện áp: 0,6/1kV.
- Ruột dẫn: Nhôm xoắn đồng tâm ép chặt.
- Tiết diện danh nghĩa: 25mm2.
- Cách điện: XLPE.
- Cấp chịu nhiệt: 90 độ C.
Đặc tính sản phẩm cáp nhôm vặn xoắn CADIVI LV-ABC
Cáp CADIVI LV-ABC 2 lõi được làm từ các sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt, cách điện XLPE màu đen.
Vật liệu cách điện tin cậy:
- Phần vỏ cách điện của cáp được làm từ vật liệu XLPE có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2%.
- Vật liệu XLPE có khả năng chống tia UV, chịu nhiệt và kháng biến dạng ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
- Độ bền cao với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
Ruột dẫn kết cấu tối ưu:
- Dạng ruột dẫn sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 độ C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 độ C.
Khả năng chịu lực rất tốt:
- Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
- Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).
Tham khảo thêm Catalogue cáp nhôm vặn xoắn CADIVI, bảng tra dòng điện định mức của cáp nhôm vặn xoắn, tiết diện dây dẫn
Cấu tạo cáp nhôm vặn xoắn CADIVI LV-ABC
Cấu trúc dây cáp vặn xoắn nhôm bọc XLPE ABC 0,6/1kV hãng CADIVI:
- Ruột dẫn: Bằng nhôm, các sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
- Lớp cách điện: XLPE.
- Gân phân pha: Gân nổi.
Nhận biết lõi cáp CADIVI LV-ABC 0,6/1kV bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen.
Bên cạnh các sản phẩm theo quy cách có sẵn, CADIVI đáp ứng sản xuất dây cáp điện theo yêu cầu khách hàng.
Thông Số Kỹ Thuật Cáp Nhôm Vặn Xoắn 2×25 CADIVI
ĐẶC TÍNH RUỘT DẪN CỦA CÁP LV-ABC 2×25 | |
Tiết diện danh định | 25mm2 |
Số lượng sợi trong ruột dẫn | 7N0 |
Đường kính ruột dẫn gần đúng | 6,0mm |
Điện trở DC tối đa ở 20 độ C | 1,20Ω/km |
Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn | 3,5kN |
Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện | 1,3mm |
Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ | 1,07mm |
Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ | 1,9mm |
Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi) | 9,2mm |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP LV-ABC 2×25 | |
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha | 125A |
Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp | 110mm |
Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL) | 7,0kN |
Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp | 18,4mm |
Khối lượng cáp gần đúng | 189kg/km |
Lưu ý:
- Số liệu cung cấp mang tính tham khảo, phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
- Ngoài sản phẩm theo quy cách sẵn có, CADIVI có thể sản xuất cáp theo yêu cầu riêng.
Bảng Giá Cáp Vặn Xoắn CADIVI LV-ABC 2×25
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Đơn giá tham khảo |
1 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×10 CADIVI – 0,6/1kV | 11.030 |
2 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×11 CADIVI – 0,6/1kV | 12.000 |
3 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×16 CADIVI – 0,6/1kV | 15.700 |
4 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×25 CADIVI – 0,6/1kV | 20.700 |
5 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×35 CADIVI – 0,6/1kV | 26.400 |
6 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×50 CADIVI – 0,6/1kV | 38.600 |
7 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×70 CADIVI – 0,6/1kV | 49.800 |
8 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×95 CADIVI – 0,6/1kV | 64.000 |
9 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×120 CADIVI – 0,6/1kV | 81.000 |
10 | Cáp nhôm vặn xoắn 2×150 CADIVI – 0,6/1kV | 97.400 |
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI công bố ngày 17-05-2021 (áp dụng cho Đại lý), tất cả các thông báo trước đây đều không còn hiệu lực áp dụng.
– Ngoài những quy cách trên, quý khách có thể yêu cầu đặt sản xuất dây cáp điện kết cấu khác có tiết diện tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu cáp CADIVI thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng, vui lòng liên hệ thông tin dưới đây để nhận báo giá tốt nhất thời điểm hiện tại.
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...