Catalogue Cáp Điện Lực Hạ Thế CADIVI CV
CADIVI CV – Cáp đồng bọc 240mm2 (0,6/1kV) là loại cáp điện lực ruột đồng, vỏ PVC, lắp đặt cố định cho hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế (điện áp 600/1000V).
Cấu tạo Cáp đồng hạ thế CADIVI CV (0,6/1kV)
Cấu trúc cáp đồng hạ thế CADIVI – CV 0,6/1kV – CADIVI:
- Ruột dẫn: Bằng đồng kết cấu tròn xoắn ép chặt.
- Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Nhận biết lõi cáp CADIVI CV 0,6/1kV bằng màu cách điện màu đen hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật cáp đồng đơn bọc CADIVI CV 0,6/1kV
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70ºC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
- 140ºC với tiết diện lớn hơn 300mm2.
- 160 ºC với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
Bên cạnh các sản phẩm theo quy cách có sẵn, CADIVI đáp ứng sản xuất dây cáp điện theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật cáp hạ thế CADIVI CV 240mm2 0,6/1kV
Tiết diện danh nghĩa: | 240 mm2 |
Kết cấu: | 37/CC |
Đường kính ruột dẫn gần đúng: | 18,03 mm |
Điện trở DC tối đa ở 20ºC: | 0,0754 Ω/km |
Chiều dày cách điện danh nghĩa: | 2,2 mm |
Đường kính tổng gần đúng: | 22,4 mm |
Khối lượng cáp gần đúng: | 2304 kg/km |
Báo Giá Cáp CADIVI CV 240mm2 (0,6/1kV)
ĐVT: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Thương hiệu/ Xuất xứ | Đơn giá tham khảo |
1 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 16mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 50.700 |
2 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 25mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 79.500 |
3 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 35mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 110.000 |
4 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 50mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 150.500 |
5 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 70mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 214.700 |
6 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 95mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 296.900 |
7 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 120mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 386.700 |
8 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 150mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 462.200 |
9 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 185mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 577.100 |
10 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 240mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 756.200 |
11 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 300mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 948.500 |
12 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 400mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 1.209.800 |
13 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 500mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 1.570.100 |
14 | Cáp đồng hạ thế bọc PVC – CV 630mm2 (0,6/1kV) | CADIVI | 2.022.200 |
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI công bố ngày 17-05-2021 (áp dụng cho Đại lý), tất cả các thông báo trước đây đều không còn hiệu lực áp dụng.
– Ngoài những quy cách trên, quý khách có thể yêu cầu đặt sản xuất dây cáp điện kết cấu khác có tiết diện tương đương.
– Giá bán và chiết khấu cáp CADIVI thay đổi theo thời điểm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ thông tin dưới đây để nhận báo giá tốt nhất hiện tại.
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...