Sản Phẩm Cáp Nhôm Bọc AV 240 – CADIVI (0,6/1kV)
Dây cáp nhôm AV 240 mm2 hãng CADIVI là loại cáp điện lực ruột nhôm, vỏ bọc PVC. Cáp AV thường được lắp đặt cố định cho hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế, cấp điện áp 0,6/1 kV.
Cấu tạo Cáp nhôm đơn bọc AV 240
Cấu trúc cáp nhôm hạ thế CADIVI AV 0,6/1kV:
- Ruột dẫn: Bằng nhôm tròn xoắn ép chặt.
- Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Nhận biết lõi cáp CADIVI AV 0,6/1kV bằng màu cách điện màu xám hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Bên cạnh các sản phẩm theo quy cách có sẵn, CADIVI đáp ứng sản xuất dây cáp điện theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật cáp nhôm AV 0,6/1kV – CADIVI
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70ºC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây:
- 140ºC với dây tiết diện lớn hơn 240mm2.
- 160ºC với dây tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 240mm2.
Thông số kỹ thuật Dây cáp nhôm CADIVI AV 240
Tiết diện danh nghĩa: | 240 mm2 |
Kết cấu: | 37/CC |
Đường kính ruột dẫn gần đúng: | 18,03 mm |
Điện trở DC tối đa ở 20ºC: | 0,125 Ω/km |
Chiều dày cách điện danh nghĩa: | 2,2 mm |
Đường kính tổng gần đúng: | 22,4 mm |
Khối lượng cáp gần đúng: | 847 kg/km |
Bảng Giá Cáp Nhôm CADIVI AV 240 (0,6/1kV)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Đơn giá tham khảo |
1 | Cáp nhôm CADIVI AV 240 mm2 – 0,6/1kV | 78.700 |
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI công bố ngày 17-05-2021 (áp dụng cho Đại lý), tất cả các thông báo trước đây đều không còn hiệu lực áp dụng.
– Ngoài quy cách trên, quý khách đặt sản xuất dây cáp điện kết cấu khác có tiết diện tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu cáp CADIVI thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng, vui lòng liên hệ thông tin dưới đây để nhận báo giá tốt nhất thời điểm hiện tại.
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...