Catalogue Chống Cháy CADIVI CXV/FR 0,6/1kV
Cáp CADIVI CXV/FR 1×4 2×4 3×4 3×4 4×4 là loại cáp điện lực ruột đồng, băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC. Cáp dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế, cấp điện áp 0,6/1 kV, trong các công trình như: Điện dự phòng, đèn thoát hiểm, hệ thống báo cháy, báo khói, phun nước chữa cháy, hút khói, công trình công cộng,…
Cấu tạo Cáp chống cháy CXV/FR (0,6/1kV)
Cấu trúc cáp chống cháy hạ thế CXV/FR 0,6/1kV – CADIVI:
- Ruột dẫn: Bằng đồng kết cấu tròn xoắn ép chặt.
- Lớp chống cháy: Băng Mica.
- Lớp cách điện: XLPE.
- Lớp độn lót: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC.
- Vỏ bọc bên ngoài: FR-PVC.
Nhận biết lõi cáp CADIVI CXV/FR 0,6/1kV bằng băng màu:
- Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
- Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu.
Bên cạnh các sản phẩm theo quy cách có sẵn, CADIVI đáp ứng sản xuất dây cáp điện theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật cáp chống cháy CADIVI CXV/FR 0,6/1kV
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90ºC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250ºC.
- Cáp đáp ứng tiêu chuẩn: BS 6387 Cat. CWZ.
- Cáp chịu cháy ở 950ºC trong 3 giờ.
- Cáp chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
- Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
Thông số kỹ thuật Cáp CADIVI CXV/FR 1×4 2×4 3×4 4×4
Tiết diện danh nghĩa: | 4mm2 | |||
Kết cấu: | 7/0,85 (Nº/mm) | |||
Đường kính ruột dẫn gần đúng: | 2,55 mm | |||
Điện trở DC tối đa ở 20ºC: | 4,61 Ω/km | |||
Chiều dày cách điện danh nghĩa: | 0,7 mm | |||
Số lõi | 1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi |
Chiều dày vỏ danh nghĩa: | 1,4 mm | 1,8 mm | 1,8 mm | 1,8 mm |
Đường kính tổng gần đúng: | 7,4 mm | 14,4 mm | 15,2 mm | 16,5 mm |
Khối lượng cáp gần đúng: | 83 kg/km | 294 kg/km | 337 kg/km | 404 kg/km |
Bảng Giá Cáp Chống Cháy CADIVI CXV/FR 1×4 2×4 3×4 4×4 (0,6/1kV)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Đơn giá tham khảo |
1 | Cáp chống cháy CXVFR 1×4 mm2 – 0,6/1kV | 23.400 |
2 | Cáp chống cháy CXVFR 2×4 mm2 – 0,6/1kV | 61.200 |
3 | Cáp chống cháy CXVFR 3×4 mm2 – 0,6/1kV | 79.200 |
4 | Cáp chống cháy CXVFR 4×4 mm2 – 0,6/1kV | 100.200 |
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI công bố ngày 17-05-2021 (áp dụng cho Đại lý), tất cả các thông báo trước đây đều không còn hiệu lực áp dụng.
– Ngoài những quy cách trên, quý khách có thể yêu cầu đặt sản xuất dây cáp điện kết cấu khác có tiết diện tương đương.
– Giá bán và mức chiết khấu cáp CADIVI thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng, vui lòng liên hệ thông tin dưới đây để nhận báo giá tốt nhất thời điểm hiện tại.
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...