Catalogue Cáp Ngầm LS-VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- W 12.7/22(24)kV
Cáp ngầm trung thế Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- W 12.7/22(24)kV – LS VINA thuộc nhóm cáp 1 lõi bao gồm các tiết diện: 50mm2, 70mm2, 95mm2, 120mm2, 150mm2, 185mm2, 240mm2, 300mm2, 400mm2.
Dây cáp điện LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- W 12.7/22(24)kV được bọc bởi vật liệu cách điện XLPE (polyethylene liên kết chéo) cho khả năng chống nhiệt cao, sử dụng 2 lớp giáp băng nhôm, đáp ứng yêu cầu lắp đặt đặt ngầm dưới lòng đất, sử dụng để truyền tải điện áp đến 24kV.
Cấu trúc cáp đồng ngầm trung thế Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- W 12.7/22(24)kV – LS VINA:
- Lõi dẫn: Vật liệu lõi dẫn thường đồng bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng.
- Cách điện: Cách điện XLPE.
- Màn chắn kim loại: Lớp băng đồng (hoặc sợi đồng hoặc lớp vỏ chì nếu qui định) sẽ được áp bên ngoài của lớp màn chắn cách điện.
- Lớp bọc lót/phân cách: Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài lớp màn chắn.
- Áo giáp: Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các băng nhôm.
- Lớp vỏ bọc ngoài cùng: Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE.
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. Trong trường hợp khác, nó sẽ được sản xuất sao cho thỏa mãn các yêu cầu chống ẩm, chống mối mọt tấn công.
Bên cạnh các sản phẩm theo quy cách đã nêu trong catalogue dây cáp điện LS VINA, quý khách có thể đặt sản xuất cáp khác theo yêu cầu riêng.
Bảng Giá Cáp Ngầm LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- W
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho 1 số chủng loại cáp ngầm trung thế LS VINA loại 1 lõi Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- W.
STT | Sản phẩm | Điện áp | ĐVT | Đơn giá |
1 | Cáp ngầm trung thế LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 50 | 12.7/22 (24) kV | Mét | 249,680 |
2 | Cáp ngầm trung thế LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 70 | 12.7/22 (24) kV | Mét | 333,270 |
3 | Cáp ngầm trung thế LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 95 | 12.7/22 (24) kV | Mét | 434,420 |
4 | Cáp ngầm trung thế LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 120 | 12.7/22 (24) kV | Mét | 529,120 |
5 | Cáp ngầm trung thế LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 185 | 12.7/22 (24) kV | Mét | 776,800 |
6 | Cáp ngầm trung thế LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 240 | 12.7/22 (24) kV | Mét | 996,150 |
7 | Cáp ngầm trung thế LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 300 | 12.7/22 (24) kV | Mét | 1,227,100 |
8 | Cáp ngầm trung thế LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 400 | 12.7/22 (24) kV | Mét | 1,551,690 |
9 | Cáp ngầm trung thế LS VINA Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 500 | 12.7/22 (24) kV | Mét | 1,989,390 |
Để cập nhật Bảng giá dây cáp điện LS VINA mới nhất với chiết khấu hấp dẫn cho công trình, dự án – quý khách có thể liên hệ thông tin dưới đây:
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...