Catalogue Cáp Ngầm Trung Thế 24kV: CADIVI CXV/S-AWA 240
Cấu tạo cáp trung thế giáp sợi kim loại bảo vệ CADIVI CXV/S-AWA 24kV
- Ruột dẫn: Sợi đồng mềm xoắn đồng tâm và ép chặt.
- Màn chắn ruột (lớp bán dẫn trong): Lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn.
- Lớp cách điện: XLPE.
- Lớp bán dẫn ngoài: Lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn.
- Màn chắn kim loại: Một lớp băng đồng được quấn trực tiếp lên lớp bán dẫn ngoài lõi cáp.
- Giáp sợi bảo vệ: Gồm các sợi nhôm giáp quanh lõi và khoảng cách các sợi phải khít lại với nhau.
- Vỏ: PVC.
Đặc tính kỹ thuật cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 24kV
Bảng Giá Cáp Ngầm Trung Thế 1 Pha: CADIVI CXV/S-AWA 240
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | CXV/S-AWA-25 – 12/20(24)kV | 218.700 đ | CADIVI |
2 | CXV/S-AWA-35 – 12/20(24)kV | 261.500 đ | CADIVI |
3 | CXV/S-AWA-50 – 12/20(24)kV | 310.200 đ | CADIVI |
4 | CXV/S-AWA-70 – 12/20(24)kV | 403.100 đ | CADIVI |
5 | CXV/S-AWA-95 – 12/20(24)kV | 498.100 đ | CADIVI |
6 | CXV/S-AWA-120 – 12/20(24)kV | 586.200 đ | CADIVI |
7 | CXV/S-AWA-150 – 12/20(24)kV | 720.600 đ | CADIVI |
8 | CXV/S-AWA-185 – 12/20(24)kV | 813.800 đ | CADIVI |
9 | CXV/S-AWA-240 – 12/20(24)kV | 1.034.200 đ | CADIVI |
10 | CXV/S-AWA-300 – 12/20(24)kV | 1.247.000 đ | CADIVI |
11 | CXV/S-AWA-400 – 12/20(24)kV | 1.537.800 đ | CADIVI |
12 | CXV/S-AWA-500 – 12/20(24)kV | 1.902.600 đ | CADIVI |
– Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%
– Bảng giá dây cáp điện CADIVI công bố ngày 17-05-2021 (áp dụng cho Đại lý), tất cả các thông báo trước đây đều không còn hiệu lực áp dụng.
– Ngoài những quy cách trên, quý khách có thể yêu cầu đặt sản xuất dây cáp điện kết cấu khác có tiết diện tương đương
– Giá bán và mức chiết khấu cáp CADIVI thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng, vui lòng liên hệ thông tin dưới đây để nhận báo giá tốt nhất thời điểm hiện tại.
- Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA
- Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA
- Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS
- Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT
- Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC
- Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc
- Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C
- Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...